どうぞ
xin mời
どうも
rất nhiều
[ども]ありがとう[ございます]
Cảm ơn rất nhiều
これからおせわになります
Từ bây giờ tôi sẽ nhờ vả bạn
こちらこそよろしく。
Tôi cũng vậy, mong bạn giúp đỡ / Xin vui lòng giúp đỡ tôi
ここ(こちら)
ở đây
そこ(そちら)
ở đó
あそこ(あちら)
ở kia