走ります

走ります (はしります)

Phát âm:

Nghĩa: chạy

Ví dụ:

取ります

取ります (とります)

Phát âm:

Nghĩa: xin(nghỉ)

Ví dụ:

見えます

見えます (みえます)

Phát âm:

Nghĩa: có thể nhìn thấy

Ví dụ:

聞こえます

聞こえます (きこえます)

Phát âm:

Nghĩa: có thể nghe thấy

Ví dụ:

(できます)

Phát âm:

Nghĩa: được hoàn thành,được làm

Ví dụ:

開きます

開きます (ひらきます)

Phát âm:

Nghĩa: mở,tổ chức (lớp)

Ví dụ:

(ペット)

Phát âm:

Nghĩa: thú cưng,động vật nuôi

Ví dụ:

鳥

鳥 (とり)

Phát âm:

Nghĩa: chim

Ví dụ: