亡くなります (なくなります)
Phát âm:
Nghĩa: mất, qua đời
Ví dụ:
入院します (にゅういんします)
Phát âm:
Nghĩa: nhập viện
Ví dụ:
退院します (たいいんします)
Phát âm:
Nghĩa: xuất viện
Ví dụ:
入れます (いれます)
Phát âm:
Nghĩa: bật
Ví dụ:
切ります (きります)
Phát âm:
Nghĩa: tắt
Ví dụ:
掛けます (かけます)
Phát âm:
Nghĩa: khóa
Ví dụ:
気持ちがいい (きもちがいい)
Phát âm:
Nghĩa: dễ chịu, thư giản
Ví dụ:
気持ちが悪い (きもちがわるい)
Phát âm:
Nghĩa: khó chịu
Ví dụ: