犬 (いぬ)
Phát âm: Inu
Nghĩa: Chó
Ví dụ: 犬は友達です。
猫 (ねこ)
Phát âm: Neko
Nghĩa: Mèo
Ví dụ: 猫はかわいいです。
ご飯 (ごはん)
Phát âm: gohan
Nghĩa: Cơm
Ví dụ: No
魚 (さかな)
Phát âm: sakana
Nghĩa: Cá
Ví dụ: No
医者 (いしゃ)
Phát âm: isha
Nghĩa: Bác sĩ
Ví dụ: No
警察官 (けいさつかん)
Phát âm: keisatsukan
Nghĩa: Cảnh sát
Ví dụ: No
赤 (あか)
Phát âm: aka
Nghĩa: Màu đỏ
Ví dụ: No
(きつね)
Phát âm: Kitsune
Nghĩa: Cáo
Ví dụ: