(おにいさん)

Phát âm:

Nghĩa: anh trai (người khác)

Ví dụ:

(あね)

Phát âm:

Nghĩa: chị gái

Ví dụ:

(おねえさん)

Phát âm:

Nghĩa: chị gái (người khác)

Ví dụ:

(おとうと)

Phát âm:

Nghĩa: em trai

Ví dụ:

(おとうとさん)

Phát âm:

Nghĩa: em trai (người khác)

Ví dụ:

(いもうと)

Phát âm:

Nghĩa: em gái

Ví dụ:

(いもうとさん)

Phát âm:

Nghĩa: em gái (người khác)

Ví dụ:

外国

外国 (がいこく)

Phát âm:

Nghĩa: nước ngoài

Ví dụ: