(いくら~ても)
Phát âm:
Nghĩa: Dù có bao nhiêu…
Ví dụ:
見る (みます)
Phát âm:
Nghĩa: xem,nhìn
Ví dụ:
診る (みます)
Phát âm:
Nghĩa: chẩn đoán,khám bệnh
Ví dụ:
捜す (さがします)
Phát âm:
Nghĩa: tìm đồ vật bị mất
Ví dụ:
探す (さがします)
Phát âm:
Nghĩa: tìm,tìm kiếm (cv,người…)
Ví dụ:
時間に遅れる (おくれます)
Phát âm:
Nghĩa: trễ giờ
Ví dụ:
会議に間に合う (まにあいます)
Phát âm:
Nghĩa: kịp giờ
Ví dụ:
宿題をやる (やります)
Phát âm:
Nghĩa: làm bài tập
Ví dụ: