ごみを拾う (ひろいます)
Phát âm:
Nghĩa: nhặt rác
Ví dụ:
学校に連絡する (れんらくします)
Phát âm:
Nghĩa: liên lạc
Ví dụ:
気分がいい (きぶんがいい)
Phát âm:
Nghĩa: tâm trạng,thể trạng tốt
Ví dụ:
気分が悪い (きぶんがわるい)
Phát âm:
Nghĩa: tâm trạng,thể trạng xấu
Ví dụ:
運動会 (うんどうかい)
Phát âm:
Nghĩa: hội thi thể thao
Ví dụ:
盆踊り (ぼんおどり)
Phát âm:
Nghĩa: lễ hội múa obon
Ví dụ:
(フリーマーケット)
Phát âm:
Nghĩa: chợ đồ cũ,chợ trời
Ví dụ:
場所 (ばしょ)
Phát âm:
Nghĩa: nơi chốn,địa điểm
Ví dụ: