(ずっと)

Phát âm:

Nghĩa: liên tục, mãi mãi

Ví dụ:

初めて

初めて (はじめて)

Phát âm:

Nghĩa: lần đầu

Ví dụ:

遊びます

遊びます (あそびます)

Phát âm:

Nghĩa: chơi

Ví dụ:

泳ぎます

泳ぎます (およぎます)

Phát âm:

Nghĩa: bơi

Ví dụ:

迎えます

迎えます (むかえます)

Phát âm:

Nghĩa: đón

Ví dụ:

疲れます

疲れます (つかれます)

Phát âm:

Nghĩa: mệt mỏi

Ví dụ:

出します

出します (だします)

Phát âm:

Nghĩa: lấy ra, xuất ra

Ví dụ:

入ります

入ります (はいります)

Phát âm:

Nghĩa: vào

Ví dụ: