- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
- Bài 6
- Bài 7
- Bài 8
- Bài 9
- Bài 10
- Bài 11
- Bài 12
- Bài 13
- Bài 14
- Bài 15
- Bài 16
- Bài 17
- Bài 18
- Bài 19
- Bài 20
- Bài 21
- Bài 22
- Bài 23
- Bài 24
- Bài 25
- Bài 26
- Bài 27
- Bài 28
- Bài 29
- Bài 30
- Bài 31
- Bài 32
- Bài 33
- Bài 34
- Bài 35
- Bài 36
- Bài 37
- Bài 38
- Bài 39
- Bài 40
- Bài 41
- Bài 42
- Bài 43
- Bài 44
- Bài 45
- Bài 46
- Bài 47
- Bài 48
- Bài 49
- Bài 50
これ、 それ、 あれ
これ: Cái này (gần người nói). それ: Cái đó (gần người nghe). あれ: Cái kia (xa cả hai).
Ví dụ
- これは本です。
- それはペンですか?
- あれは山です。
この, その, あの
この + danh từ: ...này (gần người nói). その + danh từ: ...đó (gần người nghe). あの + danh từ: ...kia (xa cả hai).
Ví dụ
- この本は面白いです。
- そのペンをください。
- あの山は高いです。
そうです/そうじゃありません
そうです: Xác nhận là đúng. そうじゃありません: Phủ nhận, nói rằng điều đó không đúng.
Ví dụ
- A: 田中さんは先生ですか?, B: はい、そうです。
- A: これはあなたのペンですか?, B: いいえ、そうじゃありません。
~か、~か
~か、~か
Ví dụ
- コーヒーか紅茶か、どちらが好きですか?
- 明日、雨が降るか晴れるか分かりません。