英語 (えいご)
Phát âm:
Nghĩa: tiếng Anh
Ví dụ:
日本語 (にほんご)
Phát âm:
Nghĩa: tiếng Nhật
Ví dụ:
何 (なん)
Phát âm:
Nghĩa: cái gì
Ví dụ:
(そう)
Phát âm:
Nghĩa: như vậy
Ví dụ:
違います (ちがいます)
Phát âm:
Nghĩa: khác
Ví dụ:
(そうですか)
Phát âm:
Nghĩa: Thật vậy sao?
Ví dụ:
(あのう)
Phát âm:
Nghĩa: xin lỗi
Ví dụ:
ほんの気持ちです (ほんのきもちです)
Phát âm:
Nghĩa: chỉ là tấm lòng
Ví dụ: