(ちゃんと)
Phát âm:
Nghĩa: đúng , hẳn hoi
Ví dụ:
急に (きゅうに)
Phát âm:
Nghĩa: gấp
Ví dụ:
楽しみにしています (たのしみにしています)
Phát âm:
Nghĩa: mong đợi, lấy làm vui
Ví dụ:
以上です (いじょうです)
Phát âm:
Nghĩa: xin hết
Ví dụ:
係員 (かかりいん)
Phát âm:
Nghĩa: nhân viên
Ví dụ:
(ロース)
Phát âm:
Nghĩa: đường chạy(maraton)
Ví dụ:
(スタート)
Phát âm:
Nghĩa: xuất phát
Ví dụ:
優勝します (ゆうしょうします)
Phát âm:
Nghĩa: vộ địch, giải nhất
Ví dụ: