(それでも)

Phát âm:

Nghĩa: tuy nhiên

Ví dụ:

焼きます

焼きます (やきます)

Phát âm:

Nghĩa: nướng

Ví dụ:

渡します

渡します (わたします)

Phát âm:

Nghĩa: trao

Ví dụ:

帰ってきます

帰ってきます (かえってきます)

Phát âm:

Nghĩa: quay về

Ví dụ:

出ます「バスが」

出ます「バスが」 (でます [バスがー])

Phát âm:

Nghĩa: xuất phát, rời trạm [ xe bus ~ ]

Ví dụ:

留守

留守 (るす)

Phát âm:

Nghĩa: vắng nhà

Ví dụ:

宅配便

宅配便 (たくはいびん)

Phát âm:

Nghĩa: dịch vụ trao tận nhà

Ví dụ:

原因

原因 (げんいん)

Phát âm:

Nghĩa: nguyên nhân

Ví dụ: