隣

隣 (となり)

Phát âm:

Nghĩa: bên cạnh

Ví dụ:

近く

近く (ちかく)

Phát âm:

Nghĩa: gần

Ví dụ:

間

間 (あいだ)

Phát âm:

Nghĩa: giữa

Ví dụ:

(や)

Phát âm:

Nghĩa: và (liệt kê)

Ví dụ:

一番

一番 (いちばん)

Phát âm:

Nghĩa: nhất, đứng đầu

Ví dụ:

段目

段目 (だんめ)

Phát âm:

Nghĩa: tầng thứ, kệ thứ (trong ngăn kệ)

Ví dụ:

かかります

かかります (かかります)

Phát âm:

Nghĩa: mất (thời gian, tiền bạc, công sức)

Ví dụ:

休みます

休みます (やすみます)

Phát âm:

Nghĩa: nghỉ, nghỉ ngơi

Ví dụ: