()

Phát âm:

Nghĩa: số lần

Ví dụ:

(りんご)

Phát âm:

Nghĩa: táo

Ví dụ:

(みかん)

Phát âm:

Nghĩa: quýt

Ví dụ:

()

Phát âm:

Nghĩa: bánh mì sandwich

Ví dụ:

()

Phát âm:

Nghĩa: cơm cà ri

Ví dụ:

()

Phát âm:

Nghĩa: kem

Ví dụ:

(きって)

Phát âm:

Nghĩa: tem (bưu điện)

Ví dụ:

封筒

封筒 (ふうとう)

Phát âm:

Nghĩa: bao thư

Ví dụ: