(ここのつ)
Phát âm:
Nghĩa: chín cái (số đếm)
Ví dụ:
(とお)
Phát âm:
Nghĩa: mười cái (số đếm)
Ví dụ:
(いくつ)
Phát âm:
Nghĩa: bao nhiêu cái (số đếm)
Ví dụ:
1人 (ひとり)
Phát âm:
Nghĩa: một người
Ví dụ:
2人 (ふたり)
Phát âm:
Nghĩa: hai người
Ví dụ:
()
Phát âm:
Nghĩa: số người (mốc)
Ví dụ:
()
Phát âm:
Nghĩa: số máy móc, thiết bị
Ví dụ:
()
Phát âm:
Nghĩa: số tờ, cái phẳng
Ví dụ: