緑

緑 (みどり)

Phát âm:

Nghĩa: Màu xanh lá cây, cây xanh

Ví dụ:

お寺

お寺 (おてら)

Phát âm:

Nghĩa: Chùa

Ví dụ:

神社

神社 (じんじゃ)

Phát âm:

Nghĩa: Đền thờ Thần đạo

Ví dụ:

留学生

留学生 (りゅうがくせい)

Phát âm:

Nghĩa: Du học sinh

Ví dụ:

一番

一番 (いちばん)

Phát âm:

Nghĩa: Nhất, số một

Ví dụ:

(どうやって)

Phát âm:

Nghĩa: Bằng cách nào, làm sao

Ví dụ:

(どの)

Phát âm:

Nghĩa: ~ nào

Ví dụ:

(いいえ、まだまだです)

Phát âm:

Nghĩa: Không, vẫn chưa đâu

Ví dụ: