(どこ(どちら))
Phát âm:
Nghĩa: ở đâu?
Ví dụ:
教室 (きょうしつ)
Phát âm:
Nghĩa: lớp học
Ví dụ:
食堂 (しょくどう)
Phát âm:
Nghĩa: nhà ăn
Ví dụ:
事務所 (じむしょ)
Phát âm:
Nghĩa: văn phòng
Ví dụ:
会議室 (かいぎしつ)
Phát âm:
Nghĩa: phòng họp
Ví dụ:
受付 (うけつけ)
Phát âm:
Nghĩa: bộ phận tiếp tân, phòng trực
Ví dụ:
()
Phát âm:
Nghĩa: hành lang
Ví dụ:
部屋 (へや)
Phát âm:
Nghĩa: căn phòng
Ví dụ: