ー円

ー円 (ーえん)

Phát âm:

Nghĩa: ~ yên

Ví dụ:

(いくら)

Phát âm:

Nghĩa: bao nhiêu

Ví dụ:

(~でございます)

Phát âm:

Nghĩa: là một cách nói lịch sự trong tiếng Nhật, được dùng để thay thế cho です

Ví dụ:

 [~を] 見せてください

[~を] 見せてください ( [~を] みせてください)

Phát âm:

Nghĩa: Xin hãy cho tôi xem [~]

Ví dụ:

(じゃ)

Phát âm:

Nghĩa: thì、vậy thì

Ví dụ:

起きます

起きます (おきます)

Phát âm:

Nghĩa: Thức dậy

Ví dụ:

寝ます

寝ます (ねます)

Phát âm:

Nghĩa: Ngủ

Ví dụ:

働きます

働きます (はたらきます)

Phát âm:

Nghĩa: Làm việc

Ví dụ: