友達

友達 (ともだち)

Phát âm:

Nghĩa: Bạn

Ví dụ:

彼

彼 (かれ)

Phát âm:

Nghĩa: Anh ấy

Ví dụ:

彼女

彼女 (かのじょ)

Phát âm:

Nghĩa: Cô ấy

Ví dụ:

家族

家族 (かぞく)

Phát âm:

Nghĩa: Gia đình

Ví dụ:

一人で

一人で (ひとりで)

Phát âm:

Nghĩa: Một mình

Ví dụ:

先週

先週 (せんしょう)

Phát âm:

Nghĩa: Tuần trước

Ví dụ:

今週

今週 (こんしょう)

Phát âm:

Nghĩa: Tuần này

Ví dụ:

来週

来週 (らいしょう)

Phát âm:

Nghĩa: Tuần sau

Ví dụ: