取ります

取ります (とります)

Phát âm:

Nghĩa: chụp (ảnh), lấy

Ví dụ:

します

します (します)

Phát âm:

Nghĩa: làm

Ví dụ:

会います

会います (あいます)

Phát âm:

Nghĩa: gặp

Ví dụ:

ご飯

ご飯 (ごはん)

Phát âm:

Nghĩa: cơm, bữa ăn

Ví dụ:

朝ご飯

朝ご飯 (あさごはん)

Phát âm:

Nghĩa: bữa sáng

Ví dụ:

昼ご飯

昼ご飯 (ひるごはん)

Phát âm:

Nghĩa: bữa trưa

Ví dụ:

晩ご飯

晩ご飯 (ばんごはん)

Phát âm:

Nghĩa: bữa tối

Ví dụ:

()

Phát âm:

Nghĩa: bánh mì

Ví dụ: