お父さん (おとうさん)
Phát âm:
Nghĩa: cha (kính ngữ)
Ví dụ:
お母さん (おかあさん)
Phát âm:
Nghĩa: mẹ (kính ngữ)
Ví dụ:
(もう)
Phát âm:
Nghĩa: rồi, đã
Ví dụ:
(まだ)
Phát âm:
Nghĩa: vẫn, chưa
Ví dụ:
(これから)
Phát âm:
Nghĩa: từ bây giờ, sau đây
Ví dụ:
(~すてきですね)
Phát âm:
Nghĩa: thật tuyệt vời nhỉ
Ví dụ:
(ハンサム)
Phát âm:
Nghĩa: đẹp trai
Ví dụ:
(きれい)
Phát âm:
Nghĩa: đẹp, sạch sẽ
Ví dụ: