上 (うえ)
Phát âm:
Nghĩa: trên
Ví dụ:
下 (した)
Phát âm:
Nghĩa: dưới
Ví dụ:
前 (まえ)
Phát âm:
Nghĩa: trước
Ví dụ:
後ろ (うしろ)
Phát âm:
Nghĩa: sau
Ví dụ:
右 (みぎ)
Phát âm:
Nghĩa: phải
Ví dụ:
左 (ひだり)
Phát âm:
Nghĩa: trái
Ví dụ:
中 (なか)
Phát âm:
Nghĩa: trong
Ví dụ:
外 (そと)
Phát âm:
Nghĩa: ngoài
Ví dụ: