研究者

研究者 (けんきゅうしゃ)

Phát âm:

Nghĩa: nhà nghiên cứu

Ví dụ:

()

Phát âm:

Nghĩa: kỹ sư

Ví dụ:

大学

大学 (だいがく)

Phát âm:

Nghĩa: đại học

Ví dụ:

病院

病院 (びょういん)

Phát âm:

Nghĩa: bệnh viện

Ví dụ:

電気

電気 (でんき)

Phát âm:

Nghĩa: điện, đèn điện

Ví dụ:

誰

誰 (だれ)

Phát âm:

Nghĩa: ai?

Ví dụ:

ー歳

ー歳 (ーさい)

Phát âm:

Nghĩa: ーtuổi

Ví dụ:

何歳

何歳 (なんさい)

Phát âm:

Nghĩa: mấy tuổi

Ví dụ: