お腹がいっぱいです

お腹がいっぱいです (おなかがいっぱいです)

Phát âm:

Nghĩa: Tôi no rồi

Ví dụ:

喉が渇きました

喉が渇きました (のどがかわきました)

Phát âm:

Nghĩa: Tôi thấy khát

Ví dụ:

(そうですね)

Phát âm:

Nghĩa: Đúng vậy, đúng không?

Ví dụ:

(そう しましょう)

Phát âm:

Nghĩa: Vậy thì hãy làm như vậy

Ví dụ:

つけます

つけます (つけます)

Phát âm:

Nghĩa: Bật, gắn

Ví dụ:

消します

消します (けします)

Phát âm:

Nghĩa: Tắt, xóa

Ví dụ:

開けます

開けます (あけます)

Phát âm:

Nghĩa: Mở

Ví dụ:

閉めます

閉めます (しめます)

Phát âm:

Nghĩa: Đóng

Ví dụ: