気持ちが悪い (きもちがわるい)
Phát âm:
Nghĩa: khó chịu
Ví dụ:
大きなー (おおきなー)
Phát âm:
Nghĩa: –to, –lớn
Ví dụ:
小さなー (ちいさなー)
Phát âm:
Nghĩa: –nhỏ, –bé
Ví dụ:
赤ちゃん (あかちゃん)
Phát âm:
Nghĩa: em bé
Ví dụ:
小学校 (しょうがっこう)
Phát âm:
Nghĩa: trường tiểu học
Ví dụ:
中学校 (ちゅうがっこう)
Phát âm:
Nghĩa: trường trung học cơ sở
Ví dụ:
駅前 (えきまえ)
Phát âm:
Nghĩa: khu vực trước nha ga
Ví dụ:
海岸 (かいがん)
Phát âm:
Nghĩa: bờ biển
Ví dụ: