呼びます

呼びます (よびます)

Phát âm:

Nghĩa: mời

Ví dụ:

取り替えます

取り替えます (とりかえます)

Phát âm:

Nghĩa: đổi, thay

Ví dụ:

親切に します

親切に します (しんせつに します)

Phát âm:

Nghĩa: giúp đợm đối xử thân thiện

Ví dụ:

(かわいい)

Phát âm:

Nghĩa: xinh, đáng yêu

Ví dụ:

お祝い

お祝い (おいわい(をします))

Phát âm:

Nghĩa: quà; quà mừng

Ví dụ:

お年玉

お年玉 (おとしだま)

Phát âm:

Nghĩa: tiền mừng tuổi

Ví dụ:

[お]見舞い

[お]見舞い ([お]みまい)

Phát âm:

Nghĩa: thăm người ốm

Ví dụ:

興味

興味 (きょうみ)

Phát âm:

Nghĩa: quan tâm

Ví dụ: