離れた

離れた (はなれた)

Phát âm:

Nghĩa: xa cách, xa

Ví dụ:

(が)

Phát âm:

Nghĩa: nhưng

Ví dụ:

急に

急に (きゅうに)

Phát âm:

Nghĩa: gấp, đột nhiên

Ví dụ:

動かします

動かします (うごかします)

Phát âm:

Nghĩa: khởi động, chạy

Ví dụ:

一所懸命

一所懸命 (いっしょけんめい)

Phát âm:

Nghĩa: hết sức, chăm chỉ

Ví dụ:

数えます

数えます (いただきます)

Phát âm:

Nghĩa: nhận(kính ngữ của もらいます)

Ví dụ:

測ります/量ります

測ります/量ります (くださいます)

Phát âm:

Nghĩa: cho, tặng(kính ngữ của くれます)

Ví dụ:

確かめます

確かめます (やります)

Phát âm:

Nghĩa: cho(hạ bối hoặc cây cỏ, động vật)

Ví dụ: