帰りに (かえりに)
Phát âm:
Nghĩa: trên đường về, ở lượt về
Ví dụ:
(たまに)
Phát âm:
Nghĩa: đôi khi, thỉnh thoảng
Ví dụ:
(ちっとも)
Phát âm:
Nghĩa: một chút cũng không (dùng với thể phủ định)
Ví dụ:
遠慮なく (えんりょなく)
Phát âm:
Nghĩa: xin đừng ngại
Ví dụ:
~年~(1年3組) (~ねん~(1ねん3くみ))
Phát âm:
Nghĩa: tên lớp( ví dụ: lớp 13)
Ví dụ:
(では)
Phát âm:
Nghĩa: vậy thì (dạng lịch sự của じゃ)
Ví dụ:
出します(熱を~) (たします(ねつを~))
Phát âm:
Nghĩa: phát sốt
Ví dụ:
よろしくお伝えください (よろしくおつたえください)
Phát âm:
Nghĩa: cho tôi gửi lời hỏi thăm
Ví dụ: