帰りに

帰りに (かえりに)

Phát âm:

Nghĩa: trên đường về, ở lượt về

Ví dụ:

(たまに)

Phát âm:

Nghĩa: đôi khi, thỉnh thoảng

Ví dụ:

(ちっとも)

Phát âm:

Nghĩa: một chút cũng không (dùng với thể phủ định)

Ví dụ:

遠慮なく

遠慮なく (えんりょなく)

Phát âm:

Nghĩa: xin đừng ngại

Ví dụ:

~年~(1年3組)

~年~(1年3組) (~ねん~(1ねん3くみ))

Phát âm:

Nghĩa: tên lớp( ví dụ: lớp 1­3)

Ví dụ:

(では)

Phát âm:

Nghĩa: vậy thì (dạng lịch sự của じゃ)

Ví dụ:

出します(熱を~)

出します(熱を~) (たします(ねつを~))

Phát âm:

Nghĩa: phát sốt

Ví dụ:

よろしくお伝えください

よろしくお伝えください (よろしくおつたえください)

Phát âm:

Nghĩa: cho tôi gửi lời hỏi thăm

Ví dụ: