分かりました (わかりました)
Phát âm:
Nghĩa: hiểu rồi
Ví dụ:
切ります (きります)
Phát âm:
Nghĩa: cắt
Ví dụ:
送ります (おくります)
Phát âm:
Nghĩa: gửi
Ví dụ:
上げます (あげます)
Phát âm:
Nghĩa: tặng
Ví dụ:
もらいます (もらいます)
Phát âm:
Nghĩa: nhận
Ví dụ:
貸します (かします)
Phát âm:
Nghĩa: cho mượn
Ví dụ:
借ります (かります)
Phát âm:
Nghĩa: mượn
Ví dụ:
教えます (おしえます)
Phát âm:
Nghĩa: dạy
Ví dụ: