皆で (みんなで)
Phát âm:
Nghĩa: Mọi người cùng nhau
Ví dụ:
()
Phát âm:
Nghĩa: Nhưng
Ví dụ:
思います (おもいます)
Phát âm:
Nghĩa: Nghĩ
Ví dụ:
言います (いいます)
Phát âm:
Nghĩa: Nói
Ví dụ:
足ります (たります)
Phát âm:
Nghĩa: Đủ
Ví dụ:
勝ちます (かちます)
Phát âm:
Nghĩa: Thắng
Ví dụ:
負けます (まけます)
Phát âm:
Nghĩa: Thua
Ví dụ:
有ります (あります)
Phát âm:
Nghĩa: Có
Ví dụ: