一度も (いちども)
Phát âm:
Nghĩa: Chưa bao giờ
Ví dụ:
だんだん (だんだん)
Phát âm:
Nghĩa: Dần dần
Ví dụ:
もうすぐ (もうすぐ)
Phát âm:
Nghĩa: Sắp, sắp sửa
Ví dụ:
お陰様で (おかげさまで)
Phát âm:
Nghĩa: Nhờ trời, nhờ bạn
Ví dụ:
要ります (いります)
Phát âm:
Nghĩa: Cần
Ví dụ:
調べます (しらべます)
Phát âm:
Nghĩa: Tìm hiểu, tra cứu
Ví dụ:
直します (なおします)
Phát âm:
Nghĩa: Sửa chữa
Ví dụ:
修理します (しゅうりします)
Phát âm:
Nghĩa: Sửa chữa
Ví dụ: