役に立ちます

役に立ちます (やくに たちます)

Phát âm:

Nghĩa: Hữu ích

Ví dụ:

無駄

無駄 (むだ)

Phát âm:

Nghĩa: Lãng phí

Ví dụ:

不便

不便 (ふべん)

Phát âm:

Nghĩa: Bất tiện

Ví dụ:

同じ

同じ (おなじ)

Phát âm:

Nghĩa: Giống nhau

Ví dụ:

(すごい)

Phát âm:

Nghĩa: Tuyệt vời, kinh khủng

Ví dụ:

首相

首相 (しゅしょう)

Phát âm:

Nghĩa: Thủ tướng

Ví dụ:

大統領

大統領 (だいとうりょう)

Phát âm:

Nghĩa: Tổng thống

Ví dụ:

政治

政治 (せいじ)

Phát âm:

Nghĩa: Chính trị

Ví dụ: