(それで)

Phát âm:

Nghĩa: do đó

Ví dụ:

「ちょっと」お願いがあるんですが

「ちょっと」お願いがあるんですが (「ちょっと」おねがいがあるんですが)

Phát âm:

Nghĩa: tôi có chút việc muốn nhờ anh chị

Ví dụ:

(ホームステイ)

Phát âm:

Nghĩa: homestay

Ví dụ:

会話

会話 (かいわ)

Phát âm:

Nghĩa: hội thoại

Ví dụ:

おしゃべりします

おしゃべりします (おしゃべりします)

Phát âm:

Nghĩa: trò chuyện

Ví dụ:

お知らせ

お知らせ (おしらせ)

Phát âm:

Nghĩa: thông báo

Ví dụ:

日にち

日にち (ひにち)

Phát âm:

Nghĩa: ngày

Ví dụ:

土

土 (ど)

Phát âm:

Nghĩa: thứ 7 (từ viết tắt)

Ví dụ: