入れます (いれます)
Phát âm:
Nghĩa: bật
Ví dụ:
切ります (きります)
Phát âm:
Nghĩa: tắt
Ví dụ:
掛けます (かけます)
Phát âm:
Nghĩa: khóa
Ví dụ:
気持ちがいい (きもちがいい)
Phát âm:
Nghĩa: dễ chịu, thư giản
Ví dụ:
気持ちが悪い (きもちがわるい)
Phát âm:
Nghĩa: khó chịu
Ví dụ:
大きなー (おおきなー)
Phát âm:
Nghĩa: –to, –lớn
Ví dụ:
小さなー (ちいさなー)
Phát âm:
Nghĩa: –nhỏ, –bé
Ví dụ:
赤ちゃん (あかちゃん)
Phát âm:
Nghĩa: em bé
Ví dụ: