(ずっと)

Phát âm:

Nghĩa: suốt,liền

Ví dụ:

残ります

残ります (のこります)

Phát âm:

Nghĩa: ở lại, còn

Ví dụ:

月に

月に (つきに)

Phát âm:

Nghĩa: (trong) một tháng

Ví dụ:

普通の

普通の (ふつうの)

Phát âm:

Nghĩa: thường

Ví dụ:

(インターネット)

Phát âm:

Nghĩa: internet

Ví dụ:

村

村 (むら)

Phát âm:

Nghĩa: làng

Ví dụ:

映画館

映画館 (えいがかん)

Phát âm:

Nghĩa: rạp chiếu phim

Ví dụ:

(いや「な」)

Phát âm:

Nghĩa: chán ghét, không chấp nhận được

Ví dụ: