(すると)

Phát âm:

Nghĩa: sau đó, tiếp đó

Ví dụ:

目が覚めます

目が覚めます (めがさめます)

Phát âm:

Nghĩa: tỉnh giấc, mở mắt

Ví dụ:

始まります

始まります (はじまります「式が~」)

Phát âm:

Nghĩa: bắt đầu (buổi lễ ~)

Ví dụ:

続ける

続ける (つづけます)

Phát âm:

Nghĩa: tiếp tục

Ví dụ:

見つめます

見つめます (みつけます)

Phát âm:

Nghĩa: tìm thấy

Ví dụ:

受けます

受けます (うけます「しけんを」)

Phát âm:

Nghĩa: thi (kì thi)

Ví dụ:

入学します

入学します (にゅうがくします「だいがくに」)

Phát âm:

Nghĩa: nhập học

Ví dụ:

卒業します

卒業します (そつぎょうします「だいがくを」)

Phát âm:

Nghĩa: tốt nghiệp

Ví dụ: