双子 (ふたご)
Phát âm:
Nghĩa: cặp sinh đôi
Ví dụ:
姉妹 (しまい)
Phát âm:
Nghĩa: chị em
Ví dụ:
5年生 (5ねんせい)
Phát âm:
Nghĩa: học sinh năm thứ 5
Ví dụ:
似ています (にています)
Phát âm:
Nghĩa: giống
Ví dụ:
性格 (せいかく)
Phát âm:
Nghĩa: tính cách
Ví dụ:
(おとなしい)
Phát âm:
Nghĩa: hiền lành, trầm
Ví dụ:
世話をします (せわをします)
Phát âm:
Nghĩa: chăm sóc , giúp đỡ
Ví dụ:
時間がたちます (じかんがたちます)
Phát âm:
Nghĩa: thời gian trôi đi
Ví dụ: