(どういうー)

Phát âm:

Nghĩa: –gì, — thế nào

Ví dụ:

(もう)

Phát âm:

Nghĩa: không—nữa

Ví dụ:

(あと)

Phát âm:

Nghĩa: còn~

Ví dụ:

駐車違反

駐車違反 (ちゅうしゃいはん)

Phát âm:

Nghĩa: đỗ xe trái phép

Ví dụ:

(そりゃあ)

Phát âm:

Nghĩa: thế thì ,ồ

Ví dụ:

~い内

~い内 (~いない)

Phát âm:

Nghĩa: ~trong khoảng, ~trong vòng

Ví dụ:

警察

警察 (けいさつ)

Phát âm:

Nghĩa: cảnh sát

Ví dụ:

罰金

罰金 (ばっきん)

Phát âm:

Nghĩa: tiền phạt

Ví dụ: