青 (あお)
Phát âm:
Nghĩa: màu xanh da trời
Ví dụ:
紺 (こん)
Phát âm:
Nghĩa: màu xanh lam
Ví dụ:
黄色 (きいろ)
Phát âm:
Nghĩa: màu vàng
Ví dụ:
茶色 (ちゃいろ)
Phát âm:
Nghĩa: màu nâu
Ví dụ:
(しょうゆ)
Phát âm:
Nghĩa: xì- dầu
Ví dụ:
(ソース)
Phát âm:
Nghĩa: nước chấm, nước xốt
Ví dụ:
(ゆうべ)
Phát âm:
Nghĩa: tối qua, đêm qua
Ví dụ:
(さっき)
Phát âm:
Nghĩa: vừa rồi, vừa lúc nãy
Ví dụ: