拾います (ひろいます)
Phát âm:
Nghĩa: nhặt lên
Ví dụ:
(かかります)
Phát âm:
Nghĩa: có điện thoại
Ví dụ:
楽(な) (らく(な))
Phát âm:
Nghĩa: thoải mái, nhàn hạ, dễ dàng
Ví dụ:
正しい (ただしい)
Phát âm:
Nghĩa: đúng, chính xác
Ví dụ:
珍しい (めずらしい)
Phát âm:
Nghĩa: hiếm có
Ví dụ:
方 (かた)
Phát âm:
Nghĩa: vị, người
Ví dụ:
向こう (むこう)
Phát âm:
Nghĩa: bên kia, bên đấy
Ví dụ:
島 (しま)
Phát âm:
Nghĩa: đảo, hòn đảo
Ví dụ: