村 (むら)
Phát âm:
Nghĩa: làng
Ví dụ:
港 (みなと)
Phát âm:
Nghĩa: cảng, bến cảng
Ví dụ:
近所 (きんじょ)
Phát âm:
Nghĩa: hàng xóm, khu vực lân cận
Ví dụ:
屋上 (おくじょう)
Phát âm:
Nghĩa: mái nhà, nóc nhà
Ví dụ:
海外 (かいがい)
Phát âm:
Nghĩa: nước ngoài, hải ngoại
Ví dụ:
山登り (やまのぼり)
Phát âm:
Nghĩa: leo núi
Ví dụ:
(ハイキング)
Phát âm:
Nghĩa: đi bộ trên núi
Ví dụ:
機会 (きかい)
Phát âm:
Nghĩa: cơ hội
Ví dụ: