葉 (は)
Phát âm:
Nghĩa: cái lá
Ví dụ:
曲 (きょく)
Phát âm:
Nghĩa: bài hát, bản nhạc
Ví dụ:
楽しみ (たのしみ)
Phát âm:
Nghĩa: niềm vui, điều vui
Ví dụ:
(もっと)
Phát âm:
Nghĩa: hơn , nữa
Ví dụ:
初めに (はじめに)
Phát âm:
Nghĩa: đầu tiên , trước hết
Ví dụ:
これで終わります (これでおわります)
Phát âm:
Nghĩa: đến đây là hết, chúng ta dừng ở đây
Ví dụ:
(それなら)
Phát âm:
Nghĩa: nếu thế thì, vậy thì
Ví dụ:
夜行バス (やこうバス)
Phát âm:
Nghĩa: xe buýt chạy đêm
Ví dụ: