お疲れさまでした

お疲れさまでした (おつかれさまでした)

Phát âm:

Nghĩa: chắc anh/chị đã mệt vì làm việc tôi đến thăm

Ví dụ:

伺います

伺います (うかがいます)

Phát âm:

Nghĩa: tôi đến thăm

Ví dụ:

途中で

途中で (とちゅうで)

Phát âm:

Nghĩa: giữa đường, giữa chừng

Ví dụ:

(トラック)

Phát âm:

Nghĩa: xe tải

Ví dụ:

(ぶつかります)

Phát âm:

Nghĩa: đâm , va chạm

Ví dụ:

並びます

並びます (ならびます)

Phát âm:

Nghĩa: xếp hàng

Ví dụ:

大人

大人 (おとな)

Phát âm:

Nghĩa: người lớn

Ví dụ:

洋服

洋服 (ようふく)

Phát âm:

Nghĩa: quần áo kiểu tây âu

Ví dụ: