今では

今では (いまでは)

Phát âm:

Nghĩa: bây giờ; hiện nay

Ví dụ:

増えます

増えます (ふえます)

Phát âm:

Nghĩa: tăng, tăng lên(xuất khẩu)

Ví dụ:

減ります

減ります (へります)

Phát âm:

Nghĩa: giảm, giảm xuống(xuất khẩu)

Ví dụ:

上がります

上がります (あがります)

Phát âm:

Nghĩa: tăng, tăng lên(giá)

Ví dụ:

下がります

下がります (さがります)

Phát âm:

Nghĩa: giảm, giảm xuống(giá)

Ví dụ:

切れます

切れます (きれます)

Phát âm:

Nghĩa: đứt

Ví dụ:

(とれます)

Phát âm:

Nghĩa: tuột

Ví dụ:

(おちゃます)

Phát âm:

Nghĩa: rơi

Ví dụ: