(なくなります)
Phát âm:
Nghĩa: mất,hết(xăng)
Ví dụ:
丈夫「な」 (じょうぶ「な」)
Phát âm:
Nghĩa: chắc,bền
Ví dụ:
変「な」 (へん「な」)
Phát âm:
Nghĩa: lạ,kì quặc
Ví dụ:
幸せ (しあわせ)
Phát âm:
Nghĩa: hạnh phúc
Ví dụ:
(うまい)
Phát âm:
Nghĩa: ngon
Ví dụ:
(まずい)
Phát âm:
Nghĩa: dở
Ví dụ:
(つまらない)
Phát âm:
Nghĩa: buồn tẻ, không hấp dẫn, không thú vị
Ví dụ:
(ガソリン)
Phát âm:
Nghĩa: xăng
Ví dụ: