出ます「本が~」

出ます「本が~」 (でます[ほんが~])

Phát âm:

Nghĩa: [sách] được xuất bản

Ví dụ:

集まります「人が~」

集まります「人が~」 (あつまります [ひとが~])

Phát âm:

Nghĩa: tập hợp, tập trung [ người ~]

Ví dụ:

別れます「人が」

別れます「人が」 (わかれます [ひとが~])

Phát âm:

Nghĩa: chia tay [ người ~]

Ví dụ:

長生きます

長生きます (ながいきます)

Phát âm:

Nghĩa: sống lâu

Ví dụ:

「音/声が~」します

「音/声が~」します ([おと/こえが~] します)

Phát âm:

Nghĩa: nghe thấy, có [~ âm thanh, tiếng nói]

Ví dụ:

「味が~」します

「味が~」します ([あじが~] します)

Phát âm:

Nghĩa: có [~vị]

Ví dụ:

([においが~] します)

Phát âm:

Nghĩa: có [~ mùi ]

Ví dụ:

「傘を~」さします

「傘を~」さします ([かさを~] さします)

Phát âm:

Nghĩa: dương che [ dù ]

Ví dụ: