火曜日

火曜日 (かようび)

Phát âm:

Nghĩa: Thứ Ba

Ví dụ:

水曜日

水曜日 (すいようび)

Phát âm:

Nghĩa: Thứ Tư

Ví dụ:

木曜日

木曜日 (もくようび)

Phát âm:

Nghĩa: Thứ Năm

Ví dụ:

金曜日

金曜日 (きんようび)

Phát âm:

Nghĩa: Thứ Sáu

Ví dụ:

土曜日

土曜日 (どようび)

Phát âm:

Nghĩa: Thứ Bảy

Ví dụ:

日曜日

日曜日 (にちようび)

Phát âm:

Nghĩa: Chủ Nhật

Ví dụ:

何曜日

何曜日 (なんようび)

Phát âm:

Nghĩa: Ngày nào trong tuần

Ví dụ:

何号

何号 (なんごう)

Phát âm:

Nghĩa: Số nào

Ví dụ: