電車

電車 (でんしゃ)

Phát âm:

Nghĩa: Tàu điện

Ví dụ:

地下鉄

地下鉄 (ちかてつ)

Phát âm:

Nghĩa: Tàu điện ngầm

Ví dụ:

新幹線

新幹線 (しんかんせん)

Phát âm:

Nghĩa: Tàu siêu tốc Shinkansen

Ví dụ:

(バス)

Phát âm:

Nghĩa: Xe buýt

Ví dụ:

(タクシー)

Phát âm:

Nghĩa: Taxi

Ví dụ:

自転車

自転車 (じてんしゃ)

Phát âm:

Nghĩa: Xe đạp

Ví dụ:

歩いて

歩いて (あるいて)

Phát âm:

Nghĩa: Đi bộ

Ví dụ:

人

人 (ひと)

Phát âm:

Nghĩa: Người

Ví dụ: