忙しい (いそがしい)
Phát âm:
Nghĩa: bận rộn
Ví dụ:
楽しい (たのしい)
Phát âm:
Nghĩa: vui vẻ
Ví dụ:
白い (しろい)
Phát âm:
Nghĩa: trắng
Ví dụ:
黒い (くろい)
Phát âm:
Nghĩa: đen
Ví dụ:
赤い (あかい)
Phát âm:
Nghĩa: đỏ
Ví dụ:
青い (あおい)
Phát âm:
Nghĩa: xanh
Ví dụ:
桜 (さくら)
Phát âm:
Nghĩa: hoa anh đào
Ví dụ:
山 (やま)
Phát âm:
Nghĩa: núi
Ví dụ: