(どう)

Phát âm:

Nghĩa: như thế nào

Ví dụ:

(どんな~)

Phát âm:

Nghĩa: những gì, loại nào

Ví dụ:

(どれ)

Phát âm:

Nghĩa: cái nào

Ví dụ:

(とても)

Phát âm:

Nghĩa: rất

Ví dụ:

(あまり)

Phát âm:

Nghĩa: không...lắm (thường dùng với phủ định)

Ví dụ:

(そして)

Phát âm:

Nghĩa: và, rồi

Ví dụ:

(おげんきですか)

Phát âm:

Nghĩa: bạn có khỏe không?

Ví dụ:

(そうですね)

Phát âm:

Nghĩa: đúng vậy, phải không?

Ví dụ: